Cước phí lắp mạng Viettel giá bao nhiêu tiền 1 tháng?
NGÀY ĐĂNG: 01/06/2023 | DANH MỤC:
Lắp mạng Viettel giá bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm. Nhất là đối với những người đang có nhu cầu chuyển mạng, hoặc những người lần đầu sử dụng mạng Viettel muốn biết cước phí mạng Viettel bao nhiêu tiền một tháng. Tuy nhiên chi phí để lắp đặt mạng sẽ tùy thuộc vào nhu cầu và mục đích sử dụng của người dùng, lắp để sử dụng trong hộ gia đình, cá nhân hay sử dụng cho cơ quan, xí nghiệp, quán game… Vậy gắn wifi giá bao nhiêu? Ngay sau đây, netviettelhcm.vn sẽ thông tin đến các bạn chi tiết về vấn đề này. Chúng ta cùng theo dõi nhé!

Nội dung bài viết
Lợi ích khi lắp mạng Viettel
Khi lắp mạng internet của Viettel, người dùng hoàn toàn có thể yên tâm sử dụng dịch vụ. Bởi so với các mạng khác trên thị trường, chất lượng đường truyền cũng như tốc độ truy cập và nhiều chính sách ưu đãi khác của nhà mạng Viettel được đánh giá là tốt nhất hiện nay. Ngay sau đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số lợi ích khi sử dụng mạng Viettel nhé.
– Cung cấp nhiều chính sách ưu đãi miễn phí lắp đặt và tặng tháng sử dụng như sau:
- Đóng trước 6 tháng: tặng 1 tháng.
- Đóng trước 12 tháng: tặng 3 tháng.
- Trang bị wifi 2 băng tần kép miễn phí hoặc kèm thiết bị home wifi thông minh.
- Gói Combo bao gồm thiết bị đầu thu truyền hình Box HD 4K miễn phí.
- Giảm giá liên tục trong 24 tháng.
– Đường truyền cáp quang công nghệ mới GPON/AON ổn định.
– Cơ sở hạ tầng của nhà mạng phủ sóng rộng lắp lãnh thổ Việt Nam.
– Ký kết hợp đồng online nhanh chóng và triển khai trong vòng 24h kể từ khi đơn vị nhận được thông tin của khách hàng.
– Thủ tục ký kết hợp đồng đơn giản, nhanh chóng, thuận tiện.
– Lắp đặt trong vòng 24 giờ kể từ khi ký kết hợp đồng.
– Chính sách hỗ trợ kỹ thuật tận nơi trong vòng 2 giờ kể từ khi tiếp nhận thông tin của khách hàng.
– Đăng ký dễ dàng, tiện lợi qua tổng đài lắp đặt mạng Viettel 0985 106 106
Lắp mạng Viettel giá bao nhiêu tiền?
Chi phí lắp wifi mạng Viettel từ 250.000đ đến 600.000đ tuỳ theo gói cước và tùy thuộc vào việc khách hàng chọn gói cước sử dụng cho cá nhân, hộ gia đình hay gói cước sử dụng cho công ty, quán game…Trong đó được chia ra thành nhiều nhóm gói cước nhỏ khác nhau. Ngay sau đây chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết hơn về giá thành cho từng gói cước nhé. Lưu ý, dưới đây chỉ là bảng giá tham khảo, giá có thể khác nhau tùy thời điểm, để biết chính xác hơn vui lòng gọi ngay số hotline để được tư vấn.
Cước phí wifi Viettel bao nhiêu tiền một tháng?
A. Chi phí lắp đặt và gói cước wifi cho cá nhân, hộ gia đình
Đối với gói cước cá nhân hộ gia đình sẽ được chia ra thành nhiều gói nhỏ với tốc độ truy cập khác nhau. Dưới đây là bảng chi phí cho từng gói cước:
Gói cước | Tốc độ | Giá nội thành TP.HCM, Hà Nội | Giá ngoại thành TP.HCM, Hà Nội |
Fast1 | 100 Mbps | Chỉ cung cấp kèm truyền hình | |
Fast2 | 150 Mbps | 229.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
Fast3 | 250 Mbps | 255.000 VNĐ | 229.000 VNĐ |
Fast4 | 300 Mbps | 330.000 VNĐ | 290.000 VNĐ |
Gói cước nâng cao sử dụng kèm thiết bị home wifi Viettel: |
|||
Mesh1 | 150 Mbps | 265.000 VNĐ | 229.000 VNĐ |
Mesh2 | 250 Mbps | 299.000 VNĐ | 255.000 VNĐ |
Mesh3 | 300 Mbps | 359.000 VNĐ | 299.000 VNĐ |
Giá trên đã bao gồm VAT 10% |

B. Combo internet và truyền hình Viettel TV Box
Dưới đây là bảng giá chi phí lắp wifi Viettel cho khách hàng tham khảo nếu muốn sử dụng combo wifi và truyền hình:
Gói cước | Tốc độ | Giá nội thành TP.HCM, Hà Nội | Giá ngoại thành TP.HCM, Hà Nội |
FAST1 | 100 Mbps | 250.000 VNĐ | 230.000 VNĐ |
FAST2 | 150 Mbps | 268.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
FAST3 | 250 Mbps | 299.000 VNĐ | 279.000 VNĐ |
FAST4 | 300 Mbps | 374.000 VNĐ | 344.000 VNĐ |
Gói cước nâng cao sử dụng home wifi mesh |
|||
MESH1 | 150 Mbps | 309.000 VNĐ | 273.000 VNĐ |
MESH2 | 250 Mbps | 349.000 VNĐ | 309.000 VNĐ |
MESH3 | 300 Mbps | 403.000 VNĐ | 309.000 VNĐ |
Giá trên đã bao gồm VAT 10% |
Chi phí lắp đặt wifi Viettel hiện nay được MIỄN PHÍ hoàn toàn từ công lắp đặt dây cáp quang cho đến thiết bị đầu cuối như: Modem wifi, home wifi, đầu thu kỹ thuật số HD, đồng thời tặng thêm từ 1 đến 5 tháng cước cho khách hàng khi tham gia đóng trước tiền cước sử dụng, cụ thể như sau:
Đóng trước 6 tháng: Miễn phí lắp đặt + tặng thêm tháng thứ 7.
Đóng trước 12 tháng: Miễn phí lắp đặt + tặng thêm tháng thứ 13, 14, 15.
Đóng trước 18 tháng: Miễn phí lắp đặt + tặng thêm tháng thứ 19, 20, 21, 22, 23.
Nếu tivi của quý khách là dòng tivi thông minh cài đặt được ứng dụng TV360 của Viettel thì có thể đăng ký gói combo Basic App (xem truyền hình qua App) với giá bằng giá gói internet đơn lẻ +10.000đ/tháng.
Trường hợp khách hàng không đóng trước tiền cước thì phí lắp đặt từ 250.000đ đến 600.000đ tuỳ theo gói cước áp dụng. Tuy nhiên trong thời buổi công nghệ 4.0 hiện nay internet là để sử dụng lâu dài, nếu có nhu cầu lắp wifi quý khách nên cân nhắc tham gia đóng trước cước sử dụng để tiết kiệm được chi phí lắp đặt cũng như được tặng tháng sử dụng miễn phí, hàng tháng không phải tốn công đi đóng tiền duy trì, đôi khi quý khách quên đóng cước thì hệ thống tự chặn 1 chiều gây phiền hà khi sử dụng.

Chi phí lắp đặt, giá cước lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp, quán game
Đối với những gói cước này, tốc độ đường truyền sẽ cao hơn, được cam kết băng thông đi quốc tế, cân bằng tải tốt, miễn phí địa chỉ IP tĩnh. Khách hàng được miễn chi phí lắp đặt khi tham gia đóng trước từ 6 tháng trở lên. Ngay sau đây chúng ta sẽ cùng tham khảo bảng giá đối với gói cước dành cho doanh nghiệp và quán game nhé:
Gói cước | Trong nước/quốc tế tối thiểu | IP | Giá/tháng (VNĐ, đã có VAT) |
F90N | 90Mbps/2 Mbps | IP động | 440.000 |
F90 Basic | 90Mbps/1 Mbps | 1 IP tĩnh | 660.000 |
F90 Plus | 90Mbps/3 Mbps | 1 IP tĩnh | 880.000 |
F200N | 200Mbps/2 Mbps | 1 IP tĩnh | 1.100.000 |
F200 Basic | 200 Mbps/4Mbps | 1 IP tĩnh | 2.200.000 |
F200 Plus | 200Mbps/6Mbps | 1 IP tĩnh | 4.400.000 |
F300 N | 300Mbps/8Mbps | 5 IP tĩnh | 6.050.000 |
F300 Basic | 300Mbps/11 Mbps | 5 IP tĩnh | 7.700.000 |
F300 Plus | 300Mbps/15 Mbps | 5 IP tĩnh | 9.900.000 |
F500 Basic | 500Mbps/20 Mbps | 9 IP tĩnh | 13.200.000 |
F500 Plus | 500Mbps/25Mbps | 9 IP tĩnh | 17.600.000 |
Thủ tục cần thiết cần chuẩn bị khi có nhu cầu lắp đặt mạng Viettel
Để lắp đặt mạng Viettel, các hộ gia đình và các doanh nghiệp cần cung cấp đầy đủ các loại giấy tờ sau:
– Đối với cá nhân, hộ gia đình: Đầu tiên cần xác định và chọn gói cước sử dụng. Sau đó chuẩn bị tài chính để thanh toán 1 lần cho gói cước đó. Bước tiếp theo là cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân, giấy CMND/CCCD để nhân viên Viettel tiến hành làm hợp đồng và ký kết hợp đồng.
– Đối với các doanh nghiệp, tổ chức…cũng cần chọn lựa gói cước sử dụng và chuẩn bị kinh phí để thanh toán 1 lần cho gói cước đó. Tiếp theo cung cấp CMND/CCCD của người đại diện pháp luật của doanh nghiệp, tổ chức đó. Ngoài ra cần cung cấp giấy phép kinh doanh, dấu tròn cũng như chữ ký của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, công ty.
Quý khách cần cung cấp chính xác địa chỉ cần lắp đặt để nhân viên kỹ thuật khảo sát hạ tầng mạng xem khả năng cung cấp được hay không, nếu hạ tầng đáp ứng sẽ ký hợp đồng cung cấp dịch vụ. Triển khai nhanh trong vòng 24 giờ kể từ khi ký hợp đồng thành công.
Netviettelhcm.vn vừa cùng các bạn giải đáp thắc mắc lắp mạng Viettel giá bao nhiêu? Cũng như chi phí lắp wifi Viettel và giá cước bao nhiêu tiền 1 tháng. Hy vọng thông tin được chia sẻ trong bài viết thực sự hữu ích với bạn. Liên hệ đến Viettel qua số tổng đài 0985 106 106 hoặc chat zalo với nhân viên tư vấn nếu bạn cần hỗ trợ thêm thông tin gì về vấn đề cước phí lắp wifi mạng Viettel nhé.
Tin tức khác :
- Địa chỉ cửa hàng Viettel tại 24 Quận/Huyện ở TPHCM
- Liên hệ tổng đài mạng Internet Viettel – CSKH Viettel
- Cách lắp wifi phòng trọ Viettel thế nào? Gói Internet cho nhà trọ
- Home wifi Viettel là gì? Phù hợp cho những khách hàng nào?
- Thủ tục đăng ký wifi Viettel là gì? 5 điều cần lưu ý khi lắp đặt
- Gói cước wifi 180k của Viettel phù hợp cho nhóm khách hàng nào?
- Không đóng tiền internet Viettel có sao không? Cần làm gì để tránh nợ cước?
- Internet cáp quang là gì? Ưu và nhược điểm của internet cáp quang