Lắp mạng Viettel giá bao nhiêu? Thủ tục đăng ký cần những gì?
Lắp mạng Viettel giá bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm. Nhất là đối với những người đang có nhu cầu chuyển mạng, hoặc những người lần đầu sử dụng mạng Viettel. Tuy nhiên chi phí để lắp đặt mạng sẽ tùy thuộc vào nhu cầu và mục đích sử dụng của người dùng, lắp để sử dụng trong hộ gia đình, cá nhân hay sử dụng cho cơ quan, xí nghiệp, quán game…Ngay sau đây, netviettelhcm.vn sẽ thông tin đến các bạn chi tiết về vấn đề này. Chúng ta cùng theo dõi nhé.

Nội dung bài viết
Lợi ích khi lắp mạng Viettel
Khi lắp mạng internet của Viettel, người dùng hoàn toàn có thể yên tâm sử dụng dịch vụ. Bởi so với các mạng khác trên thị trường, chất lượng đường truyền cũng như tốc độ truy cập và nhiều chính sách ưu đãi khác của nhà mạng Viettel được đánh giá là tốt nhất thị trường. Ngay sau đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số lợi ích khi sử dụng mạng Viettel nhé.
– Cung cấp nhiều chính sách ưu đãi miễn phí lắp đặt và tặng tháng sử dụng như sau:
- Đóng trước 6 tháng: tặng 1 tháng.
- Đóng trước 12 tháng: tặng 3 tháng.
- Gói Combo có bao gồm thiết bị đầu thu truyền hình HD miễn phí.
– Đường truyền cáp quang công nghệ mới GPON/AON ổn định.
– Cơ sở hạ tầng của nhà mạng phủ sóng rộng lắp lãnh thổ Việt Nam.
– Ký kết hợp đồng trong vòng 24h kể từ khi đơn vị nhận được thông tin của khách hàng.
– Thủ tục ký kết hợp đồng nhanh chóng, thuận tiện.
– Lắp đặt trong vòng 24 giờ kể từ khi ký kết hợp đồng.
– Miễn phí thiết bị modem 2 băng tần 5GHz, đầu thu HD Box android,.. bảo hành suốt quá trình sử dụng.
– Chính sách hỗ trợ kỹ thuật tận nơi trong vòng 3 giờ kể từ khi tiếp nhận thông tin của khách hàng…
– Đăng ký dễ dàng, tiện lợi qua tổng đài lắp đặt mạng Viettel 0985106106
Lắp mạng Viettel giá bao nhiêu?
Chi phí lắp wifi mạng Viettel từ 250.000đ đến 600.000đ tuỳ theo gói cước và tùy thuộc vào việc khách hàng chọn gói cước sử dụng cho cá nhân, hộ gia đình hay gói cước sử dụng cho công ty, quán game…Trong đó được chia ra thành nhiều gói cước nhỏ khác nhau. Ngay sau đây chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết hơn về giá thành cho từng gói cước nhé. Lưu ý, dưới đây chỉ là bảng giá tham khảo, giá có thể khác nhau tùy thời điểm:
Gói cước cho cá nhân hộ gia đình
Đối với gói cước cá nhân hộ gia đình sẽ được chia ra thành nhiều gói nhỏ với tốc độ truy cập khác nhau. Dưới đây là bảng chi phí cho từng gói cước:
Gói cước | Tốc độ | Giá (VNĐ, đã bao gồm VAT) |
Net 1 Plus | 30 Mbps | 185.000 (Áp dụng cho khu vực ngoại thành) |
Net 2 Plus | 80 Mbps | 200.000-220.000 |
Net 3 Plus | 110 Mbps | 230.000-250.000 |
Net 4 Plus | 140 Mbps | 280.000-300.000 |
Net 5 Plus | 300 Mbps | 480.000-525.000 |
Giá cước thấp hơn áp dụng cho khu vực ngoại thành |
»» Gói cước Home Wifi Viettel

Combo internet và truyền hình Viettel TV
Dưới đây là bảng giá chi phí cho khách hàng tham khảo nếu muốn sử dụng combo này:
Gói cước | Tốc độ | Giá (VNĐ, đã bao gồm VAT) |
Net 1 Plus | 30 Mbps | 229.000 (Áp dụng cho khu vực ngoại thành) |
Net 2 Plus | 80 Mbps | 244.000-264.000 |
Net 3 Plus | 110 Mbps | 274.000-294.000 |
Net 4 Plus | 140 Mbps | 324.000-344.000 |
Net 5 Plus | 300 Mbps | 480.000-525.000 |
Giá cước thấp hơn áp dụng cho khu vực ngoại thành |
Internet Viettel cho doanh nghiệp, quán game
Đối với những gói cước này, tốc độ đường truyền sẽ cao hơn, được cam kết băng thông đi quốc tế, cân bằng tải tốt, miễn phí địa chỉ IP tĩnh. Ngay sau đây chúng ta sẽ cùng tham khảo bảng giá đối với gói cước dành cho doanh nghiệp và quán game nhé:
Gói cước | Trong nước/quốc tế | IP | Giá/tháng (VNĐ, đã có VAT) |
F90N | 90Mbps/2 Mbps | IP động | 440.000 |
F90 Basic | 90Mbps/1 Mbps | 1 IP tĩnh | 660.000 |
F90 Plus | 90Mbps/3 Mbps | 1 IP tĩnh | 880.000 |
F200N | 200Mbps/2 Mbps | 1 IP tĩnh | 1.100.000 |
F200 Basic | 200 Mbps/4Mbps | 1 IP tĩnh | 2.200.000 |
F200 Plus | 200Mbps/6Mbps | 1 IP tĩnh | 4.400.000 |
F300 N | 300Mbps/8Mbps | 5 IP tĩnh | 6.050.000 |
F300 Basic | 300Mbps/11 Mbps | 5 IP tĩnh | 7.700.000 |
F300 Plus | 300Mbps/15 Mbps | 5 IP tĩnh | 9.900.000 |
F500 Basic | 500Mbps/20 Mbps | 9 IP tĩnh | 13.200.000 |
F500 Plus | 500Mbps/25Mbps | 9 IP tĩnh | 17.600.000 |
Thủ tục khi lắp mạng Viettel
Để lắp đặt mạng Viettel, các hộ gia đình và các doanh nghiệp cần cung cấp đầy đủ các loại giấy tờ sau:
– Đối với cá nhân, hộ gia đình: Đầu tiên cần xác định và chọn gói cước sử dụng. Sau đó chuẩn bị tài chính để thanh toán 1 lần cho gói cước đó. Bước tiếp theo là cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân, giấy CMND/CCCD để nhân viên Viettel tiến hành làm hợp đồng và ký kết hợp đồng.
– Đối với các doanh nghiệp, tổ chức…cũng cần chọn lựa gói cước sử dụng và chuẩn bị kinh phí để thanh toán 1 lần cho gói cước đó. Tiếp theo cung cấp CMND/CCCD của người đại diện pháp luật của doanh nghiệp, tổ chức đó. Ngoài ra cần cung cấp giấy phép kinh doanh, dấu tròn cũng như chữ ký của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, công ty.
Quý khách cần cung cấp chính xác địa chỉ cần lắp đặt để nhân viên kỹ thuật khảo sát hạ tầng mạng xem khả năng cung cấp được hay không, nếu hạ tầng đáp ứng sẽ ký hợp đồng cung cấp dịch vụ. Triển khai nhanh trong vòng 24 giờ kể từ khi ký hợp đồng thành công.
Netviettelhcm.vn vừa cùng các bạn đi tìm hiểu về vấn đề “Lắp mạng Viettel giá bao nhiêu?”. Hy vọng thông tin được chia sẻ trong bài viết thực sự hữu ích với bạn. Liên hệ đến chúng tôi nếu bạn cần hỗ trợ thêm thông tin gì về vấn đề này nhé.
Tin tức khác :
- Thủ tục tạm ngưng, huỷ hợp đồng internet Viettel như thế nào?
- So sánh mạng Viettel và FPT dịch vụ bên nào tốt hơn?
- Thủ tục đăng ký wifi Viettel gồm những gì? Những điều cần lưu ý
- Home wifi Viettel là gì? Phù hợp cho đối tượng khách hàng nào?
- Internet cáp quang là gì? Ưu và nhược điểm của internet cáp quang
- Bộ phát wifi mạng không dây Viettel bao nhiêu tiền?
- Cách lắp wifi phòng trọ Viettel thế nào? Gói internet cho nhà trọ
- Chuyển tiền ViettelPay có mất phí không?