Internet Viettel
Lần cập nhật gần nhất: 25/10/2024
Ngày nay, Internet đã không còn xa lạ gì với tất cả chúng ta và cũng không thể phủ nhận vai trò vô cùng quan trọng của Internet trong thời buổi công nghệ phát triển như hiện nay. Tại Việt Nam, có 3 nhà cung cấp dịch vụ Internet lớn nhất phải kể đến là Viettel, Fpt, Vnpt, trong đó tập đoàn viễn thông Quân Đội nổi trội hơn cả về tốc độ đường truyền cũng như khâu chăm sóc khách hàng luôn được đánh giá cao kèm theo là các khuyến mãi hấp dẫn khi đăng ký lắp đặt mới.
Lắp đặt Internet Viettel vì sao?
Khi lắp đặt Internet Viettel TpHCM hoặc Hà Nội nói riêng và tất cả các tỉnh thành khác, khách hàng sẽ được triển khai từ tủ cáp đến tận thiết bị đầu cuối bằng đường dẫn cáp quang 100%, công nghệ GPON tiên tiến nhất hiện nay cho đường truyền luôn được thông suốt, mạnh mẽ giúp tốc độ truyền tải nhanh hơn khoảng 200 lần so với cáp đồng ADSL và một số ưu điểm vượt trội khác như:
STT | Ưu điểm Internet Viettel |
1 | Hạ tầng được ngầm hoá rộng khắp giúp hạn chế ảnh hưởng bởi thời tiết. |
2 | Dễ dàng thay đổi gói cước để phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế. |
3 | Triển khai nhanh chóng trong vòng 24 giờ kể từ khi hoàn tất các thủ tục. |
4 | Thủ tục đăng ký đơn giản chỉ cần CMND, CCCD hoặc hộ chiếu. |
5 | Hệ thống CSKH sau bán hàng tốt nhất hiện nay, hỗ trợ khách hàng 24/7. |
6 | Hệ thống tính cước rõ ràng, minh bạch. |
7 | Hỗ trợ kỹ thuật trong 2 giờ tại địa chỉ khách hàng. |
8 | Luôn có những khuyến mãi hấp dẫn cho khách hàng lắp đặt mới. |
Bảng giá các gói cước Internet Viettel khuyến mãi
Những gói cước Internet Viettel dưới đây được thiết kế thiên về giá rẻ nhưng tốc độ nhanh và ổn định dành cho cá nhân và hộ gia đình, hộ kinh doanh,..
Gói cước (băng thông) | Giá/tháng (đã bao gồm VAT 10%) | ||
Nội thành TP.HCM, Hà Nội | Ngoại thành TP.HCM, Hà Nội | Tỉnh còn lại | |
HOME (150Mbps) | không áp dụng | 165.000 VNĐ | |
SUN1 (200Mbps) | 220.000 VNĐ | 180.000 VNĐ | 180.000 VNĐ |
SUN2 (≥300 Mbps) | 245.000 VNĐ | 229.000 VNĐ | 229.000 VNĐ |
SUN3 (≥300Mbps) | 330.000 VNĐ | 279.000 VNĐ | 279.000 VNĐ |
Gói cước internet nâng cao sử dụng kèm thiết bị mesh wifi: | |||
STAR1 (200Mbps) | 255.000 VNĐ | 210.000 VNĐ | 210.000 VNĐ |
STAR2 (≥300 Mbps) | 289.000 VNĐ | 245.000 VNĐ | 245.000 VNĐ |
STAR3 (≥400 Mbps) | 359.000 VNĐ | 299.000 VNĐ | 299.000 VNĐ |
Với thiết kế nhỏ gọn, thẩm mỹ, công nghệ hiện đại. Những gói cước kèm thiết bị này rất phù hợp cho nhà có diện tích rộng, nhà nhiều tầng, quán cafe, nhà hàng, tín đồ công nghệ,…
Bảng giá Combo Internet Viettel và truyền hình có sử dụng đầu thu
Gói cước (băng thông) | Giá/tháng (đã bao gồm VAT 10%) | ||
Nội thành TPHCM, Hà Nội | Ngoại thành TPHCM, Hà Nội | Tỉnh còn lại | |
TV BOX + HOME (150Mbps) | không áp dụng | 225.000 VNĐ | 225.000 VNĐ |
TV BOX + SUN1 (200Mbps) | 280.000 VNĐ | 240.000 VNĐ | 240.000 VNĐ |
TV BOX + SUN2 (≥300 Mbps) | 305.000 VNĐ | 289.000 VNĐ | 289.000 VNĐ |
TV BOX + SUN3 (≥400Mbps) | 390.000 VNĐ | 339.000 VNĐ | 339.000 VNĐ |
Gói Internet nâng cao sử dụng kèm thiết bị home wifi: | |||
TV BOX + STAR1 (200Mbps) | 315.000 VNĐ | 270.000 VNĐ | 270.000 VNĐ |
TV BOX + STAR2 (≥300 Mbps) | 349.000 VNĐ | 305.000 VNĐ | 305.000 VNĐ |
TV BOX + STAR3 (≥400Mbps) | 419.000 VNĐ | 359.000 VNĐ | 359.000 VNĐ |
Khách hàng lắp đặt combo Internet Viettel và truyền hình BOX TV được trang bị modem wifi 2 băng tần kép hoặc kèm bộ Home wifi đối với nhóm gói cước STAR, 01 đầu thu HD.Chú ý: Giá cước trên là gói truyền hình Box HD (xem truyền hình qua đầu thu HD) với hơn 165 kênh giải trí trong nước, lắp đặt được cho tất cả các loại tivi. |
Bảng giá Combo Internet Viettel và truyền hình cáp App TV360
Gói cước (băng thông) | Giá/tháng (đã bao gồm VAT 10%) | ||
Nội thành TPHCM, Hà Nội | Ngoại thành TPHCM, Hà Nội | Tỉnh còn lại | |
App TV360 + HOME (150Mbps) | không áp dụng | 195.000 VNĐ | 195.000 VNĐ |
App TV360 + SUN1 (200Mbps) | 250.000 VNĐ | 210.000 VNĐ | 210.000 VNĐ |
App TV360 + SUN2 (≥300 Mbps) | 275.000 VNĐ | 259.000 VNĐ | 259.000 VNĐ |
App TV360 + SUN3 (≥400Mbps) | 360.000 VNĐ | 309.000 VNĐ | 309.000 VNĐ |
Gói Internet nâng cao sử dụng kèm thiết bị home wifi: | |||
App TV360 + STAR1 (200Mbps) | 285.000 VNĐ | 240.000 VNĐ | 240.000 VNĐ |
App TV360 + STAR2 (≥300 Mbps) | 319.000 VNĐ | 275.000 VNĐ | 275.000 VNĐ |
App TV360 + STAR3 (≥400Mbps) | 389.000 VNĐ | 329.000 VNĐ | 329.000 VNĐ |
Giá các gói cước Internet Viettel dành cho Doanh Nghiệp
Các gói Internet Viettel dành cho Doanh Nghiệp, quán game được đã được Viettel tối ưu về mặc tốc độ, cân bằng tải tốt, băng thông đi quốc tế cao, áp dụng công nghệ wifi thế hệ 6 cho độ trể giảm đến 35% và nhanh hơn khoảng 30% so với wifi 5 về lý thuyết có thể đạt được 9,6Gbps cùng với home wifi phủ sóng mọi ngóc ngách trong văn phòng…
Để đáp ứng nhu cầu kinh doanh sản xuất của tất cả Doanh Nghiệp. Mời quý khách tham khảo bảng giá cước được Viettel áp dụng toàn quốc cho các doanh nghiệp dưới đây:
- Gói cước cáp quang dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
Gói cước | Tốc độ | Giá/tháng (đã VAT) | |
Trong nước | Quốc tế | ||
PRO1 | 400Mbps – 1Gbps | 2Mbps | 350.000 VNĐ |
PRO2 | 500Mbps – 1Gbps | 5Mbps | 500.000 VNĐ |
PRO1000 | 1Gbps | 10Mbps | 700.000 VNĐ |
MESHPRO1 | 400Mbps – 1Gbps | 2Mbps | 400.000 VNĐ |
MESHPRO2 | 500Mbps – 1Gbps | 5Mbps | 600.000 VNĐ |
MESHPRO1000 | 1Gbps | 10Mbps | 880.000 VNĐ |
- Gói cước cáp quang dành cho doanh nghiệp lớn
Gói cước (IP) | Tốc độ trong nước/quốc tế | Giá/tháng (đã VAT) |
VIP200 (IP tĩnh) | 200Mbps/5Mbps | 800.000 VNĐ |
VIP500 (IP tĩnh) | 500Mbps/10Mbps | 1.900.000 VNĐ |
VIP600 (IP tĩnh) | 600Mbps/30Mbps | 6.600.000 VNĐ |
F200N (IP tĩnh) | 200Mbps/4Mbps | 1.100.000 VNĐ |
F200Basic (IP tĩnh) | 200Mbps/8Mbps | 2.200.000 VNĐ |
F200Plus (IP tĩnh) | 200Mbps/12Mbps | 4.400.000 VNĐ |
F300N (5 IP tĩnh) | 300Mbps/16Mbps | 6.050.000 VNĐ |
F300Basic (5 IP tĩnh) | 300Mbps/22Mbps | 7.700.000 VNĐ |
F300Plus (5 IP tĩnh) | 300Mbps/30Mbps | 9.900.000 VNĐ |
F500Basic (9 IP tĩnh) | 500Mbps/40Mbps | 13.200.000 VNĐ |
F500Plus (9 IP tĩnh) | 500Mbps/50Mbps | 17.600.000 VNĐ |
Khuyến mãi khi đăng ký Internet Viettel
Trang bị modem wifi 2 băng tần kép miễn phí, đầu thu HD Box khi lắp đặt thêm gói truyền hình Viettel, thiết bị cân bằng tải cho các gói cho Doanh Nghiệp. Phí lắp đặt chỉ 300.000đ áp dụng tất cả các gói cước và khách hàng chọn một trong hai phương án hòa mạng như sau:
Hoà mạng | Khuyến mãi nhận được |
Phí lắp đặt | 300.000 VNĐ áp dụng tất cả các gói cước |
Trả trước 6 tháng | Tổng sử dụng 06 tháng |
Trả trước 12 tháng | Tặng 01 tháng cước (tổng sử dụng 13 tháng) |
Quy trình lắp đặt Internet Viettel thế nào?
Nếu có nhu cầu lắp đặt quý khách cần gọi ngay đến số tổng đài phía dưới để cung cấp địa chỉ cần lắp đặt. Nếu hạ tầng đáp ứng thì tiến hành ký hợp đồng lắp đặt dịch vụ ngay tại nhà hoặc tại địa chỉ do khách hàng chỉ định.
– Trong vòng 24 giờ kể từ khi ký hợp đồng sẽ có nhân viên kỹ thuật đến triển khai dịch vụ cho khách hàng, một số trường hợp có thể chậm hơn vì lý do thời tiết mong quý khách thông cảm.
– Ký biên bản nghiệm thu, bàn giao thiết bị và hướng dẫn khách hàng sử dụng.
Thủ tục đăng ký Internet Viettel là gì?
Hiện nay việc lắp đặt Internet Viettel rất dễ dàng, khách hàng chỉ cần chuẩn bị một trong những giấy tờ sau:
– Khách hàng là cá nhân: Chuẩn bị CMND, CCCD, hộ chiếu.
– Khách hàng là Doanh Nghiệp: Chuẩn bị GPKD, CMND của người đại diện hoặc người được uỷ quyền, dấu tròn.
Để lắp đặt Internet Viettel một cách nhanh chóng khách hàng chỉ cần gọi đến tổng đài 0985 106 106 để được tư vấn gói cước phù hợp nhất cũng như các chương trình khuyến mãi mới nhất từ Viettel, hoặc chát zalo với nhân viên Viettel để biết thêm thông tin các gói cước. Đừng ngần ngại, Viettel luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn 24/7.