Các gói cước internet Viettel 2024 khuyến mãi cho gia đình và doanh nghiệp
Lần cập nhật gần nhất: 09/10/2024
Năm 2024, Viettel đã nâng cấp đường truyền và bổ sung thêm một số gói cước cáp quang mới trên nền tảng công nghệ cáp quang thụ động tiên tiến nhất trên thế giới giúp tiết kiệm được chi phí về vật tư, chi phí nguồn điện, không gian hộp cáp, thời gian bảo trì, nhân lực bảo dưỡng tuyến cáp,… Nhờ đó, việc lắp đặt cáp quang Viettel không những giúp cho việc truy cập internet ổn định, nhanh chóng mà còn tiết kiệm chi phí cũng như giá thành. Dưới đây là các gói cước internet Viettel 2024 khuyến mãi mới nhất hiện hành, mời quý khách cùng theo dõi.
Khuyến mãi lắp đặt internet Viettel 2024
Khách hàng khi đăng ký các gói cước Internet Viettel 2024 đã được Viettel nâng băng thông còn sở hữu thiết bị modem wifi 2 băng tần kép (phát sóng 2,4GHz và 5.0GHz cùng lúc) đối với khách hàng lắp truyền hình sẽ được trang bị thêm đầu thu HD Box android giúp tivi thường trở thành tivi thông minh, chức năng tìm kiếm bằng giọng nói, khách hàng có cơ hội được tặng thêm tháng sử dụng miễn phí khi tham gia đóng trước cước, cụ thể:
– Đóng trước 06 tháng: Không tặng.
– Đóng trước 12 tháng: được tặng tháng thứ 13.
– Phí lắp đặt: 300.000đ/ 1 thuê bao.
Truyền hình Viettel trong năm 2024 cũng có nhiều khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng khi đăng ký gồm nhiều gói kênh đa dạng trong nước và quốc tế như: Standard, gói kênh K+. Nhằm phục vụ nhu cầu đăng ký truyền hình tăng cao của khách hàng Viettel đã tiến hành giảm giá cước xuống thấp nhất. Theo đó, khi đã có sẵn đường truyền Internet Viettel cần lắp thêm dịch vụ truyền hình sẽ có giá cực kỳ ưu đãi chỉ từ 30.000đ – 60.000đ/ tháng là khách hàng có thể trải nghiệm dịch vụ.
Bảng gói cước internet Viettel 2024 cho gia đình
Gói cước | Tốc độ | Giá/tháng (đã VAT) | |
Ngoại thành và 61 tỉnh | Nội thành | ||
HOME | 100 Mbps | 165.000đ (chỉ áp dụng 61 tỉnh) | không áp dụng |
SUN1 | 150 Mbps | 180.000đ | 220.000đ |
SUN2 | 250 Mbps | 229.000đ | 245.000đ |
SUN3 | không giới hạn (*) | 279.000đ | 330.000đ |
Gói cước internet nâng cao sử dụng kèm thiết bị mesh wifi: | |||
STAR1 | 150 Mbps | 210.000đ | 255.000đ |
STAR2 | 250 Mbps | 245.000đ | 289.000đ |
STAR3 | không giới hạn (*) | 299.000đ | 359.000đ |
(*) Tốc độ tối thiểu trong nước là 300 Mbps, tối đa lên đến 1Gbps (1000 Mbps) Phí lắp đặt 300.000 VNĐ/ thuê bao – Đóng trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng sử dụng, đóng trước 06 tháng (không tặng) – Thiết bị modem wifi 5GHz được cung cấp miễn phí, các gói STAR được trang bị thêm bộ wifi mesh giúp mở rộng vùng phủ sóng, gói cước STAR3 sẽ sử dụng thiết bị wifi 6 hiện đại. |
Bảng giá combo truyền hình cáp và internet Viettel 2024
Việc lắp đặt truyền hình Viettel để tận hưởng những bộ phim nhiều tập, những pha ghi bàn đẳng cấp với hình ảnh HD 4K chất lượng cao, sắc nét, âm thanh sống động sẽ làm hài lòng tất cả quý khách hàng. Và càng hấp dẫn hơn khi Viettel tung ra khuyến mãi lắp đặt trọn gói combo internet và truyền hình chỉ từ 195.000đ/ tháng khi đăng ký lắp đồng thời cả 2 dịch vụ giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí hàng tháng:
1/ Combo internet và truyền hình xem qua App TV360 (không sử dụng đầu thu)
Gói cước | Tốc độ | Giá/tháng (đã VAT) | |
Ngoại thành và 61 tỉnh | Nội thành | ||
Combo HOME | 100 Mbps | 195.000đ | không áp dụng |
Combo SUN1 | 150 Mbps | 230.000đ | 250.000đ |
Combo SUN2 | 250 Mbps | 259.000đ | 275.000đ |
Combo SUN3 | không giới hạn (*) | 309.000đ | 360.000đ |
Gói cước internet nâng cao sử dụng kèm thiết bị mesh wifi: | |||
Combo STAR1 | 150 Mbps | 240.000đ | 285.000đ |
Combo STAR2 | 250 Mbps | 275.000đ | 319.000đ |
Combo STAR3 | không giới hạn (*) | 329.000đ | 389.000đ |
(*) Tốc độ tối thiểu trong nước là 300 Mbps, tối đa lên đến 1Gbps (1000 Mbps) Phí lắp đặt 300.000 VNĐ/ thuê bao – Đóng trước 12 tháng tặng thêm 01 tháng sử dụng – Thiết bị modem wifi 5GHz được cung cấp miễn phí, các gói STAR được trang bị thêm bộ wifi mesh giúp mở rộng vùng phủ sóng, gói cước STAR3 sẽ sử dụng thiết bị wifi 6 hiện đại. |
2/ Combo internet và truyền hình xem qua đầu thu HD Box
Gói cước | Tốc độ | Giá/tháng (đã VAT) | |
Ngoại thành và 61 tỉnh | Nội thành | ||
Combo HOME | 100 Mbps | 225.000đ | không áp dụng |
Combo SUN1 | 150 Mbps | 240.000đ | 280.000đ |
Combo SUN2 | 250 Mbps | 289.000đ | 305.000đ |
Combo SUN3 | không giới hạn (*) | 339.000đ | 390.000đ |
Gói cước internet nâng cao sử dụng kèm thiết bị mesh wifi: | |||
Combo STAR1 | 150 Mbps | 270.000đ | 299.000đ |
Combo STAR2 | 250 Mbps | 305.000đ | 349.000đ |
Combo STAR3 | không giới hạn (*) | 359.000đ | 419.000đ |
(*) Tốc độ tối thiểu trong nước là 300 Mbps, tối đa lên đến 1Gbps (1000 Mbps) Phí lắp đặt 300.000 VNĐ/ thuê bao – Đóng trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng sử dụng – Thiết bị modem wifi 5GHz được cung cấp miễn phí, các gói STAR được trang bị thêm bộ wifi mesh giúp mở rộng vùng phủ sóng, gói cước STAR3 sẽ sử dụng thiết bị wifi 6 hiện đại. |
Các gói cước internet Viettel 2024 dành cho doanh nghiệp
Để đáp ứng yêu cầu phục vụ cho công việc với cường độ cao, đông người truy cập mạng Internet cùng lúc. Trong năm 2024 các gói cước Internet dưới đây đã được Viettel Telecom tăng băng thông quốc tế lên gấp nhiều lần tối ưu đặc biệt về tốc độ truy cập, độ ổn định tuyệt đối, cân bằng tải tốt.
Gói cước internet cho doanh nghiệp quy mô nhỏ (dưới 30 người)
Gói cước | Trong nước/ quốc tế | Vùng phủ | Giá/ tháng (đã VAT) |
PRO300 | 300 Mbps/ 1 Mbps | Không | 350.000 VNĐ |
PRO600 | 600 Mbps/ 2 Mbps | 500.000 VNĐ | |
PRO1000 | 1000 Mbps/ 10 Mbps | 700.000 VNĐ | |
MESHPRO300 | 300 Mbps/ 1 Mbps | 01AP MESH WIFI6 | 450.000 VNĐ |
MESHPRO600 | 600 Mbps/ 2 Mbps | 02AP MESH WIFI6 | 650.000 VNĐ |
MESHPRO1000 | 1000 Mbps/ 10 Mbps | 880.000 VNĐ | |
Vùng phủ: Hầu hết các doanh nghiệp đều cảm thấy khó khăn trong việc thiết kế và cài đặt mạng wifi phủ sóng khắp văn phòng. Với công nghệ wifi Mesh 6 được triển khai bởi đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp của Viettel giúp cho doanh nghiệp yên tâm về vùng phủ wifi nhờ các gói cước MeshPRO cung cấp sẵn số vùng phủ từ 1 – 2 – 3 trở lên đảm bảo phủ sóng wifi 6 đến mọi vị trí trong văn phòng. |
Gói cước internet cho doanh nghiệp quy mô vừa và lớn (từ 30 người trở lên)
Gói cước | Trong nước/ quốc tế | Giá/ tháng (đã VAT) |
VIP200 | 200 Mbps/ 5 Mbps | 800.000 VNĐ |
VIP500 | 500 Mbps/ 10 Mbps | 1.900.000 VNĐ |
VIP600 | 600 Mbps/ 30 Mbps | 6.600.000 VNĐ |
F200N | 200 Mbps/ 4 Mbps | 1.100.000 VNĐ |
F200Basic | 200 Mbps/ 8 Mbps | 2.200.000 VNĐ |
F200Plus | 200 Mbps/ 12 Mbps | 4.400.000 VNĐ |
F300N | 300 Mbps/ 16 Mbps | 6.050.000 VNĐ |
F300Basic | 300 Mbps/ 22 Mbps | 7.700.000 VNĐ |
F300Plus | 300 Mbps/ 30 Mbps | 9.900.000 VNĐ |
F500Basic | 500 Mbps/ 40 Mbps | 13.200.000 VNĐ |
F500Plus | 500 Mbps/ 50 Mbps | 17.600.000 VNĐ |
F600Plus | 600 Mbps/ 60 Mbps | 40.000.000 VNĐ |
F1000Plus | 1000 Mbps/ 100 Mbps | 50.000.000 VNĐ |
– Băng thông Download/Upload siêu cao, lên tới hàng TRĂM Mbps – Băng thông Quốc tế cao nhất Việt Nam được CAM KẾT. – Miễn phí IP tĩnh. – Khách hàng được trang bị modem wifi 4 cổng cực mạnh kèm cân bằng tải. – Đóng trước 06 tháng tặng thêm 01 tháng, đóng trước 12 tháng được tặng thêm 02 tháng. |
Thủ tục lắp internet Viettel 2024
Nếu có nhu cầu đăng ký internet Viettel quý khách hàng cần chuẩn bị:
– Khách hàng cá nhân: Cần có CMND, CCCD hoặc hộ chiếu.
– Khách hàng là Doanh Nghiệp: Cần có GPKD, CMND của người đại diện hoặc người được uỷ quyền, dấu tròn.
Quý khách hàng có nhu cầu đăng ký gói cước internet viettel 2024 hoặc muốn tìm hiểu thêm vui lòng liên hệ tổng đài: 0985 106 106 để được tư vấn chi tiết cũng như khuyến mãi mới nhất và cung cấp địa chỉ cần lắp đặt, Viettel sẽ triển khai dịch vụ nhanh chóng trong vòng 24h.